| [se répondre] |
| tự động từ |
| | đối nhau, cân đối |
| | Les deux façades ne se répondent pas |
| hai mặt nhà không cân đối |
| | tương hợp, phù hợp với nhau |
| | Les couleurs se répondent bien |
| mà u sắc rất phù hợp với nhau |
| | trả lá»i nhau, đáp lại nhau |
| | Des chants de coqs qui se répondent |
| tiếng gà gáy đáp lại nhau |